Để hiển thị thông tin của đề xuất lên biểu mẫu thì cần chèn các tham số tương ứng trong file word
- Cú pháp: {tham_so}
| STT | Tham số | Ý nghĩa | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 1 | request_number | Mã đề xuất | 399 |
| 2 | request_name | Tên đề xuất | Xin nghỉ phép ngày 12/10 |
| 3 | request_status | Trạng thái đề xuất | Chờ phê duyệt |
| 4 | request_flow | Luồng duyệt | Duyệt lần lượt |
| 5 | request_group | Tên nhóm đề xuất | Đơn xin nghỉ phép |
| 6 | creator_name | Họ và tên người tạo đề xuất | |
| 7 | employee_name | Họ và tên người đề xuất | |
| 8 | employee_job_title | Chức vụ của người đề xuất | |
| 9 | employee_staff | Phòng ban của người đề xuất | |
| 10 | employee_phone | Số điện thoại của người đề xuất | |
| 11 | created_time | Thời gian tạo đề xuất (giờ:phút) | 15:00 |
| 12 | created_date | Thời gian tạo đề xuất (ngày/tháng/năm) | 31/12/2024 |
| 13 | created_day | Ngày tạo đề xuất | 31 |
| 14 | created_month | Tháng tạo đề xuất | 12 |
| 15 | created_year | Năm tạo đề xuất | 2024 |
| 16 | complete_time | Thời gian duyệt đề xuất (giờ:phút) | 17:30 |
| 17 | complete_date | Thời gian duyệt đề xuất (ngày/tháng/năm) | 01/10/2024 |
| 18 | complete_day | Ngày duyệt đề xuất | 01 |
| 19 | complete_month | Tháng duyệt đề xuất | 10 |
| 20 | complete_year | Năm duyệt đề xuất | 2024 |
2.1 Kiểu dữ liệu: Số, Văn bản ngắn, Văn bản đoạn, Ngày, Ngày giờ, Tiêu đề, Danh sách (Chọn một), Danh sách (Chọn nhiều)
- Cú pháp: {ma_truong}
2.2 Kiểu dữ liệu: Tiền tệ
| STT | Cú pháp | Kết quả | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 1 | ma_truong | Hiển thị số tiền dạng số | 100,000 |
| 2 | ma_truong_word | Hiển thị số tiền viết bằng chữ | Một trăm nghìn đồng |
2.3 Kiểu dữ liệu: Bảng dữ liệu
- Cú pháp: {tbx_dong_cot}
Ví dụ: tb1_2_4 là sẽ hiển thị dòng số 2 cột số 4 của bảng dữ liệu tb1
Đối với dữ liệu trong bảng dạng "Danh sách (chọn một)" và có tham chiếu danh mục sẽ có thêm tùy chọn "i" và "c" cố định bên dưới:
- Cú pháp: {tbx_dong_cot_i}: Hiển thị key id của danh mục
- Cú pháp: {tbx_dong_cot_c}: Hiển thị mã danh mục
Để hiển thị số thự tự dòng trong bản ta sử dụng:
- Cú pháp: {tbx_stt}
| STT | Cú pháp | Kết quả | Ví dụ |
|---|---|---|---|
| 1 | approver_name_key | Hiển thị tên người duyệt | Nguyễn Văn An |
| 2 | approval_action_key | Hiển thị hành động duyệt | Chấp thuận |
| 3 | approval_date_key | Hiển thị ngày duyệt | 31/12/2024 |
| 4 | approval_time_key | Hiển thị giờ duyệt | 10:15 |
| 5 | approval_comment_key | Hiển thị ý kiến phê duyệt | |
| 6 | v_key | Hiển thị biểu tượng check màu xanh | ✓ |
| 7 | x_key | Hiển thị biểu tượng X màu đỏ | ✗ |
Trong đó key có thể là các giá trị:
- Cú pháp: {approval_ma_truong_key}
Đối với dữ liệu dạng Tiền tệ thì sẽ có thêm tùy chọn:
- Cú pháp: {approval_ma_truong_word_key}: Hiển thị số tiền viết bằng chữ